Bạn đã biết sơ lược về lộ trình du học và định cư tại Hàn Quốc. Bạn đang là du học sinh tại Hàn quốc và có ý định ở lại Hàn Quốc làm việc lâu dài? Vậy bạn nhất định cần phải tìm hiểu về thủ tục xin Visa E7 Hàn Quốc – tấm vé thông hành cho ước mơ định cư lâu dài tại Hàn. Vậy Visa E7 là gì? điều kiện xin Visa E7 hàn Quốc là gì? Du học Minh Việt sẽ cùng các bạn tìm hiểu về vấn đề này nhé.
Visa E7 Hàn Quốc là gì?
Các bạn có thể gặp ở đâu đó trên Internet những câu hỏi như: Visa E7 Hàn Quốc là gì? Xuất khẩu lao động Hàn quốc Visa E7. Chương trình Visa E7 Hàn Quốc . Để trả lời cho những câu hỏi trên. Du Học Minh Việt xin cung cấp một số thông tin như sau:
- Visa E7 Hàn Quốc là Visa được chính phủ hàn cấp cho lao động có tay nghề cao. E7 Visa Korea hay còn gọi là thợ lành nghề và có kinh nghiệm chuyên môn trong những ngành công nghiệp lâu đời tại Hàn Quốc. Có mong muốn được ở lại định cư và làm việc lâu dài tại đây.
- Ngành công nghiệp gốc , hay còn gọi là nền công nghiêp lâu dài, cơ sở: là những ngành ưu tiên cấp Visa cho lao động nước ngoài. Bao gồm những ngành như: Ngành công nghiệp đúc, ngành công nghiệp khuông, ngành công nghiệp xử lý nhiệt, ngành công nghiệp xử lý bề mặt, ngành công nghiệp chế biến nhựa, ngành công nghiệp hàn,…
Những tên gọi khác của Visa E7 Hàn Quốc.
Visa E7 còn được biết đến với cái tên là Visa Chuyên ngành hay Visa Kỹ sư, Visa thợ lành nghề. Người được cấp visa E7 có thể đưa vợ/chồng và con cái của họ sang sinh sống, làm việc và định cư tại Hàn Quốc.
Hiện nay, đa số du học sinh Hàn Quốc sau khi tốt nghiệp thường đổi từ visa D2 sang visa E7 vì đi Hàn Quốc theo visa E7 hay du học Hàn Quốc visa E7 cần đáp ứng nhiều điều kiện khắt khe hơn.
Có thể bạn quan tâm: du học Hàn Quốc vừa học vừa làm
Điều kiện xin Visa E7 Hàn Quốc là gì?
Điều kiện tiên quyết để xin Visa E7 Hàn Quốc là bạn cần chắc chắn ngành việc của mình có thuộc 84 ngành công nghiệp gốc được xét cấp Visa E7 hay không/ Cụ thể các ngành học như sau:
Xin Visa E7 Hàn Quốc – Nhóm ngành quản lý ( 15 ngành)
STT | Tên tiếng việt | Tên tiếng Hàn | Mã ngành |
1 |
Các giám đốc điều hành cao cấp
|
기업 고워임원
|
1120
|
2 |
Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế
|
경제이익단제 고워임원
|
S110
|
3 |
Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế
|
경제이익단제 고워임원
|
S110
|
4 |
Bảo hiểm và giám đốc tài chính
|
보헙 및 급융관리자
|
1320
|
5 |
Quản lý giáo dục
|
교육관리자
|
1312
|
6 |
Quản lý liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thiết kế video
|
문화. 예술. 디지인 및 영상간력 관리지
|
1340
|
7 |
Quản lý thông tin truyền thông
|
정부통신관력관리자
|
1350
|
8 |
Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác
|
기타 전문서비스 관리자
|
1390
|
9 |
Quản lý xây dựng và khai thác mỏ
|
건설 및 광업관력리자
|
1411
|
10 |
Quản lý sản xuất sản phẩm
|
제품생산관력 관리자
|
1413
|
11 |
Quản lý nông – lâm – ngư nghiệp
|
농림. 어업 관력관리자
|
14901
|
12 |
Trưởng phòng kinh doanh – bán hàng
|
영업 및 관매관력 관리자
|
1511
|
13 |
Quản lý vận tải
|
운송관력 관리자
|
1512
|
14 |
Quản lý nhà ở, du lịch, giải trí, thể thao
|
숙박. 여행. 오락 및 스포츠관리자
|
1521
|
15 |
Quản lý dịch vụ ăn uống
|
음식서비스관력관리자
|
1522
|
Xin Visa E7 Hàn Quốc – Nhóm ngành chuyên gia và công việc liên quan ( 52 ngành nghề)
STT | Tên tiếng việt | Tên tiếng Hàn | Mã ngành |
1
|
Chuyên gia khoa học đời sống
|
생명과학 전문가
|
2111
|
2
|
Chuyên gia khoa học tự nhiên
|
자연과학 전문가
|
2112
|
3
|
Chuyên gia vật lý
|
물리학 전문가
|
21121
|
4
|
Chuyên gia hóa chất
|
화학 전문
|
21122
|
5
|
Chuyên gia thiên văn học và khí tượng
|
천문 및 기산학 전문가
|
21123
|
6
|
Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội
|
사회과학 연구원
|
212
|
7
|
Kỹ thuật viên phần cứng máy tính
|
컴퓨터 하드웨어 기술자
|
2211
|
8
|
Kỹ thuật viễn thông
|
통신공학기술자
|
2212
|
9
|
Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính
|
컴퓨터시스템설계 및 분석가
|
2221
|
10
|
Nhà phát triển phần mềm hệ thống
|
시스템소프트웨어 개발자
|
2222
|
11
|
Nhà phát triển phần mềm ứng dụng
|
응영소프트웨어 개발자
|
2223
|
12
|
Nhà phát triển cơ sở dữ liệu
|
데이터베이스 개발자
|
2224
|
13
|
Nhà phát triển hệ thống mạng
|
네트워크 시스템 개발자
|
2225
|
14
|
Chuyên gia bảo mật máy tính
|
컴퓨터 보안 전문가
|
2226
|
15
|
Nhà thiết kế web và đa phương tiện
|
웹 및 멀티미디어 기획자
|
2227
|
16
|
Nhà phát triển web
|
웹 개발자
|
2228
|
17
|
Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc
|
건축가 및 건축공학 기술자
|
2311
|
18
|
Chuyên gia xây dựng
|
토목공학 전문
|
2312
|
19
|
Kỹ sư cảnh quan
|
조경기술자
|
2313
|
20
|
Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải
|
도시 및 교통성계 전문가
|
2314
|
21
|
Kỹ sư hoá chất
|
화학공학 기술자
|
2321
|
22
|
Kỹ thuật kim loại và vật liệu
|
급속. 재료공공학 기술자
|
2331
|
23
|
Kỹ thuật môi trường
|
환경공헉 기술자
|
2341
|
24
|
Kỹ thuật điện
|
전기공학 기술자
|
2351
|
25
|
Kỹ thuật điện tử
|
전자공학 기술자
|
2352
|
26
|
Kỹ thuật cơ khí
|
기계공학 기술자
|
2353
|
27
|
Kỹ thuật thực vật
|
플랜트공학 기술자
|
23532
|
28
|
Ô tô; Xe máy; Đóng tàu; Đường sắt; Xe đạp đường sắt
|
자동차. 조선. 비형기. 철도섬공
|
2392
|
29
|
Kỹ thuật khí và năng lượng
|
가스. 에너지 기술자
|
2393
|
30
|
Kỹ thuật ôtô
|
차량공학 전문가
|
S2353
|
31
|
Card one
|
캐드원
|
2396
|
32
|
Y tá
|
간호사
|
2430
|
33
|
Giảng viên đại học
|
대학강사
|
2512
|
34
|
Chuyên gia giáo dục khác
|
기타 교육관력 전문가
|
25919
|
35
|
Các trường nước ngoài; Cơ sở giáo dục nước ngoài; Giáo viên của các trường quốc tế tài năng
|
외국인학교 . 외국교육기관. 국제학교. 영재학교등의교사
|
2599
|
36
|
Chuyên gia pháp lý
|
법률관력 전문가
|
261
|
37
|
Chuyên viên quản lý chính phủ
|
정부행정 전문가
|
2620
|
38
|
Nhân viên cơ quan đặc biệt
|
특수기과 행정요원
|
S2620
|
39
|
Chuyên gia chẩn đoán và quản lý
|
경영 및 진단 전문가
|
2715
|
40
|
Chuyên gia tài chính và bảo hiểm
|
금융 및 보험전문가
|
272
|
41
|
Chuyên gia phát triển sản phẩm
|
상품기회 전문가
|
2731
|
42
|
Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch
|
여행상품 개발자
|
2732
|
43
|
Chuyên gia quảng cáo và PR
|
광고 및 홍보전문가
|
2733
|
44
|
Chuyên gia nghiên cứu
|
조사전문가
|
2734
|
45
|
Kế hoạch sự kiện
|
행사 기획자
|
2735
|
46
|
Nhân viên bán hàng ở nước ngoài
|
행외영업원
|
2742
|
47
|
Nhân viên kinh doanh kỹ thuật
|
기술 영업원
|
2743
|
48
|
Chuyên gia quản lý kỹ thuật
|
기술 경영 전문가
|
S2743
|
49
|
Người phiên dịch, dịch thuật
|
본역. 통역가
|
2812
|
50
|
Người phát ngôn
|
아나운서
|
28331
|
51
|
Thiết kế
|
디자이너
|
285
|
52
|
Thiết kế liên quan đến video
|
영상관력디자이너
|
S2855
|
Xin Visa E7 Hàn Quốc – Nhân viên văn phòng ( 4 nghề)
STT
|
TÊN TIẾNG VIỆT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
MÃ NGÀNH
|
1
|
Nhân viên tại các cửa hiệu miễn thuế; Nhân viên bán hàng tại thành phố; Giáo dục tiếng Anh tại Jeju
|
면세점또는 제주영어교육도시내 판매사무원
|
31215
|
2
|
Thư ký vận chuyển hàng không
|
항공운송 사무원
|
31264
|
3
|
Nhân viên tiếp tân khách sạn
|
호텔 접수 사무원
|
3922
|
4
|
Nhân viên điều phối y tế
|
의료코디네이터
|
S3922
|
Xin Visa E7 Hàn Quốc – Nhân viên, công nhân phục vụ ( 4 ngành)
STT
|
TÊN TIẾNG VIỆT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
MÃ NGÀNH
|
1
|
Công nhân vận tải
|
운송서비스 종사자
|
431
|
2
|
Hướng dẫn thông tin du lịch
|
관광통역 안내원
|
43213
|
3
|
Đại lý sòng bạc
|
카지노 딜러
|
43291
|
4
|
Đầu bếp và nấu ăn
|
주방장 및 조리사
|
441
|
Xin Visa E7 Hàn Quốc – Nông, lâm ngư nghiệp ( 3 ngành)
STT
|
TÊN TIẾNG VIỆT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
MÃ NGÀNH
|
1
|
Chăn nuôi tập trung
|
농축축산어업 숙련기능인
|
610
|
2
|
Thú cưng
|
동문사육사
|
61395
|
3
|
Kỹ sư nuôi hải sâm
|
해삼양식기술자
|
63019
|
Xin Visa E7 Hàn Quốc – Nhân viên chức năng
STT
|
TÊN TIẾNG VIỆT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
MÃ NGÀNH
|
1
|
Nhân viên lò mổ Halal
|
할랄 도축원
|
7103
|
2
|
Nhân viên sản xuất và điều chỉnh dụng cụ
|
악기제조 및 조율사
|
7303
|
3
|
Nhân viên làm ngành công nghiệp gốc có tay nghề cao
|
뿌리산업체숙련기능공
|
740
|
4
|
Tổng công ty xây dựng và sản xuất thợ thủ công lành nghề
|
일반 제조업체 및 건설업체 숙련기능공
|
700
|
5
|
Thợ hàn tàu thuỷ
|
조선용접공
|
7430
|
6
|
Bảo dưỡng máy bay
|
항공기장비원
|
7521
|
Điều kiện xin Visa E7 Hàn Quốc cho lao động đang làm việc trong ngành công nghiệp gốc
Bên cạnh việc ngành nghề của bạn đáp ứng tiêu chí những ngành công nghiệp gốc, bạn còn cần đáp ứng những tiêu chí sau:
- Tốt nghiệp THPT
- Có hơn 3 năm kinh nghiệm làm việc tại Hàn Quốc.
- Được chủ doanh nghiệp xác nhận làm việc tốt và muốn ký tiếp hợp đồng lao động.
- Đã ký hợp đồng từ 1.9 triệu won/ tháng trở lên với thời hạn 2 năm.
Xem thêm: Bí quyết xin Visa du học Hàn Quốc
Điều kiện xin Visa E7 Hàn Quốc cho lao động không làm việc trong ngành công nghiệp gốc
Điều kiện xin Visa E7 cho lao động không làm việc trong ngành công nghiệp gốc sẽ khó hơn rất nhiều, cụ thể như sau:
- Tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên nghiệp trở lên
- Có hợp đồng lao động với mức lương trên 1.9 triệu won/ tháng.
- Người lao động phải có thư mời làm việc của một doanh nghiệp tại Hàn Quốc.
- Người lao động phải có mã số thuế thu nhập cá nhân ( hợp đồng lao động đầy đủ và rõ ràng của doanh nghiệp Hàn Quốc).
- Phải có kinh nghiệm làm việc trong chuyên ngành học ít nhất 3 năm.
- Có đầy đủ cac giấy tờ liên quan như: đơn xin tự nguyện làm việc, hộ chiếu, ảnh,… đã dịch sang tiếng Hàn và có dấu xác nhận của Đại sứ quán.
Với các điều kiện kể trên, có thể thấy muốn xuất khẩu lao động Hàn Quốc với visa E7 là rất khó khăn và khắc nghiệt. Do đó, du học sinh Hàn Quốc thường được khuyến khích đổi từ visa D2 sang visa E7.
Trên đây là toàn bộ thông tin tổng hợp của Trung tâm tư vấn du học Minh Việt về loại Visa E7 Hàn Quốc. Hy vọng rằng các bạn đã tìm được những thông tin mình muốn biết trong bài viết trên nhé!.
Thông tin liên hệ: Du học Minh Việt